- Lệ phí địa chính Thành phố Cần ThơPhí thẩm định cấp giấy chứng nhận:
Căn cứ: Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017
STT | DANH MỤC | MỨC THU Đồng/hồ sơ |
1. | Đối với tổ chức sử dụng vào mục đích sản xuất kinh doanh | |
a) | Dưới 01 ha | 1.300.000 |
b) | Từ 01 ha đến dưới 02 ha | 1.500.000 |
c) | Từ 02 ha trở lên | 2.000.000 |
2. | Đối với tổ chức sử dụng đất ở | 70% mức thu đối với đất sử dụng vào mục đích sản xuất kinh doanh |
3. | Đối với tổ chức chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | |
a) | Giá trị tài sản dưới 01 tỷ đồng | 450.000 |
b) | Giá trị tài sản từ 01 tỷ đồng đến dưới 05 tỷ đồng | 700.000 |
c) | Giá trị tải sản từ 05 tỷ đồng trở lên | 1.200.000 |
4. | Đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng vào mục đích sản xuất kinh doanh tại các phường | |
a) | Dưới 1.000 m2 | 500.000 |
b) | Từ 1.000 m2 trở lên | 600.000 |
5. | Đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất làm nhà ở tại các phường | 70% mức thu đối với đất sử dụng vào mục đích sản xuất kinh doanh |
6. | Đối với hộ gia đình, cá nhân chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại các phường | |
a) | Giá trị tài sản dưới 500 triệu đồng | 350.000 |
b) | Giá trị tài sản từ 500 triệu đồng đến dưới 01 tỷ đồng | 400.000 |
c) | Giá trị tài sản từ 01 tỷ đồng trở lên | 500.000 |
7. | Đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất tại các xã, thị trấn | 50% mức thu đối với trường hợp ở các phường |
Lệ phí cấp Sổ đỏ:
Căn cứ: Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017
Nội dung thu | Đơn vị | Mức thu | |
Hộ gia đình, cá nhân ở các quận | Tổ chức | ||
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất) | |||
Cấp lần đầu | Đồng/giấy | 25.000 | 100.000 |
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận | Đồng/lần | 20.000 | 50.000 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | |||
Cấp lần đầu | Đồng/giấy | 100.000 | 500.000 |
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận | Đồng/lần | 50.000 | 50.000 |
- Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Long AnCăn cứ: Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017
Nội dung thu | Đơn vị | Mức thu | ||
Hộ gia đình, cá nhân | Tổ chức | |||
Phường | Khu vực khác | |||
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất) | ||||
Cấp lần đầu | Đồng/giấy | 25.000 | 20.000 | 100.000 |
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận | Đồng/lần | 25.000 | 20.000 | 50.000 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | ||||
Cấp lần đầu | Đồng/giấy | 100.000 | 80.000 | 400.000 |
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận | Đồng/lần | 50.000 | 40.000 | 50.000 |
Lưu ý: Các trường hợp miễn thu lệ phí là.
– Đối với hộ gia đình, cá nhân là hộ nghèo theo chuẩn nghèo của tỉnh;
– Đối tượng được xét giao đất trong cụm, tuyến dân cư vượt lũ;
– Trường hợp hộ gia đình, cá nhân cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lần đầu, các trường hợp điều chỉnh, đính chính mà sai sót do lỗi của cán bộ, cơ quan nhà nước.
- Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Đồng Tháp
Căn cứ: Nghị quyết 104/2016/NQ-HĐND ngày 20/12/2016
Nội dung thu | Đơn vị | Mức thu | ||
Hộ gia đình, cá nhân | Tổ chức | |||
Phường nội ô | Khu vực khác | |||
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất) | ||||
Cấp lần đầu | Đồng/giấy | 25.000 | 12.500 | 100.00 |
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận | Đồng/lần | 20.000 | 10.000 | 20.000 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | ||||
Cấp lần đầu | Đồng/giấy | 80.000 | 40.000 | 500.000 |
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận | Đồng/lần | 50.000 | 25.000 | 50.000 |
- Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Tiền GiangCăn cứ: Nghị quyết 02/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017
Nội dung thu | Đơn vị | Mức thu | |||
Hộ gia đình, cá nhân | Tổ chức | ||||
Phường, thị trấn | Khu vực khác | Phường, thị trấn | Khu vực khác | ||
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất) | |||||
Cấp lần đầu | Đồng/giấy | 25.000 | 20.000 | 100.000 | 80.000 |
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận | 20.000 | 16.000 | 50.000 | 40.000 | |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | |||||
Cấp lần đầu | Đồng/giấy | 100.000 | 80.000 | 500.000 | 400.000 |
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận | 50.000 | 40.000 | 50.000 | 40.000 | |
Cấp bổ sung tài sản đối với trường hợp đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | |||||
Đồng/giấy | 75.000 | 60.000 | 400.000 | 320.000 |
- Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh An Giang
Căn cứ: Nghị quyết 07/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018
Nội dung thu | Đơn vị | Mức thu | ||
Hộ gia đình, cá nhân | Tổ chức | |||
Phường, thị trấn | Khu vực khác | |||
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất) | ||||
Cấp lần đầu | Đồng/giấy | 25.000 | 10.000 | 100.000 |
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận | Đồng/lần | 20.000 | 10.000 | 20.000 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất ( | ||||
Cấp lần đầu | Đồng/giấy | 100.000 | 50.000 | 500.000 |
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận | Đồng/lần | 20.000 | 10.000 | 50.000 |
- Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Bến TreCăn cứ: Nghị quyết 28/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016
Nội dung thu | Đơn vị | Mức thu | ||
Hộ gia đình, cá nhân | Tổ chức | |||
Phường | Khu vực khác | |||
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất) | ||||
Cấp lần đầu | Đồng/giấy | 25.000 | 12.000 | 100.000 |
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận | Đồng/lần | 20.000 | 10.000 | 40.000 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | ||||
Cấp lần đầu | Đồng/giấy | 50.000 | 25.000 | 300.000 |
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận | Đồng/lần | 40.000 | 20.000 | 50.000 |
- Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Vĩnh LongCăn cứ: Nghị quyết 57/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017
Nội dung thu | Đơn vị | Mức thu | ||
Hộ gia đình, cá nhân | Tổ chức | |||
Phường | Khu vực khác | |||
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất) | ||||
Cấp lần đầu | Đồng/giấy | 25.000 | 12.000 | 100.000 |
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận | Đồng/lần | 20.000 | 10.000 | 50.000 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | ||||
Cấp lần đầu | Đồng/giấy | 50.000 | 25.000 | 400.000 |
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận | Đồng/lần | 40.000 | 20.000 | 50.000 |
- Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Trà VinhCăn cứ: Nghị quyết 27/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017
Nội dung thu | Đơn vị | Mức thu | ||
Hộ gia đình, cá nhân | Tổ chức | |||
Phường | Khu vực khác | |||
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất) | ||||
Cấp lần đầu | Đồng/giấy | 25.000 | 12.500 | 100.000 |
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận | Đồng/lần | 20.000 | 10.000 | 50.000 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | ||||
Cấp lần đầu | Đồng/giấy | 100.000 | 50.000 | 500.000 |
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận | Đồng/lần | 50.000 | 25.000 | 50.000 |
- Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Hậu GiangCăn cứ: 24/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
Nội dung thu | Đơn vị | Mức thu | ||
Hộ gia đình, cá nhân | Tổ chức | |||
Phường | Khu vực khác | |||
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất) | ||||
Cấp lần đầu | Đồng/giấy | 20.000 | 10.000 | 100.000 |
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận | Đồng/lần | – | – | – |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | ||||
Cấp lần đầu | Đồng/giấy | 80.000 | 40.000 | 400.000 |
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận | Đồng/lần | – | – |
- Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Kiên GiangCăn cứ: Nghị quyết 125/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018
TT | Nội dung | Đơn vị | Mức thu |
I | Mức thu đối với hộ gia đình, cá nhân tại phường nội thành thuộc thành phố hoặc thị xã thuộc tỉnh | ||
1 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất | ||
a | Cấp mới | Đồng/giấy | 100.000 |
b | Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận. | Đồng/lần cấp | 50.000 |
2 | Trường hợp giấy chứng nhận cấp cho hộ gia đình, cá nhân chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) | ||
a | Cấp mới | Đồng/giấy | 25.000 |
b | Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận. | Đồng/lần cấp | 20.000 |
II | Mức thu đối với hộ gia đình, cá nhân tại các khu vực khác | Bằng 50% mức thu quy định đối với hộ gia đình, cá nhân tại phường nội thành thuộc thành phố hoặc thị xã thuộc tỉnh | |
III | Mức thu đối với tổ chức | ||
1 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất | Đồng/giấy | 500.000 |
2 | Trường hợp giấy chứng nhận cấp cho tổ chức chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) | Đồng/giấy | 100.000 |
3 | Trường hợp cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận. | Đồng/lần cấp | 50.000 |
- Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Sóc TrăngCăn cứ: 92/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016
STT | Nội dung thu | Mức thu |
1 | Cấp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất ) | (Đồng/giấy) |
a | Đối với hộ gia đình, cá nhân | |
– Khu vực thị trấn, các phường – Khu vực khác | 25.000 12.000 | |
b | Đối với tổ chức | 100.000 |
2 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | (Đồng/giấy) |
a | Đối với hộ gia đình, cá nhân | |
– Khu vực thị trấn, các phường – Khu vực khác | 100.000 50.000 | |
b | Đối với tổ chức | 500.000 |
3 | Cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp tài sản gắn liền với đất mà chủ Sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | (Đồng/giấy) |
a | Đối với hộ gia đình, cá nhân | |
– Khu vực thị trấn, các phường – Khu vực khác | 75.000 35.000 | |
b | Đối với tổ chức | 500.000 |
4 | Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận | (Đồng/giấy) |
a | Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) | |
– Đối với hộ gia đình, cá nhân | ||
+ Khu vực thị trấn, các phường + Khu vực khác | 20.000 10.000 | |
– Đối với tổ chức | 50.000 | |
b | Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung giấy chứng nhận có chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | |
– Đối với hộ gia đình, cá nhân | ||
+ Khu vực thị trấn, các phường + Khu vực khác | 50.000 25.000 | |
– Đối với tổ chức | 50.000 | |
c | Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung giấy chứng nhận chỉ chứng nhận QSH nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. | |
– Đối với hộ gia đình, cá nhân: | ||
+ Khu vực thị trấn, các phường. + Khu vực khác | 30.000 15.000 | |
– Đối với tổ chức | 50.000 |
- Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Bạc LiêuCăn cứ: Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017
Nội dung | Đơn vị | Mức thu |
Đối với hộ gia đình, cá nhân | ||
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | ||
– Đất tại khu vực phường | Đồng/hồ sơ | 35.000 |
– Đất tại khu vực thị trấn | Đồng/hồ sơ | 25.000 |
– Đất tại khu vực xã | Đồng/hồ sơ | 12.000 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà ở hoặc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản khác gắn liền với đất | ||
– Đất tại khu vực phường | Đồng/hồ sơ | 70.000 |
– Đất tại khu vực thị trấn | Đồng/hồ sơ | 35.000 |
– Đất tại khu vực xã | Đồng/hồ sơ | 16.000 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | ||
– Đất tại khu vực phường | Đồng/hồ sơ | 100.000 |
– Đất tại khu vực thị trấn | Đồng/hồ sơ | 50.000 |
– Đất tại khu vực xã | Đồng/hồ sơ | 25.000 |
Cấp Giấy chứng nhận đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | ||
– Đất tại khu vực phường | Đồng/hồ sơ | 70.000 |
– Đất tại khu vực thị trấn | Đồng/hồ sơ | 50.000 |
– Đất tại khu vực xã | Đồng/hồ sơ | 25.000 |
Cấp đổi, cấp lại quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất) | ||
– Đất tại khu vực phường | Đồng/hồ sơ | 30.000 |
– Đất tại khu vực thị trấn | Đồng/hồ sơ | 20.000 |
– Đất tại khu vực xã | Đồng/hồ sơ | 10.000 |
Cấp đổi, cấp lại quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | ||
– Đất tại khu vực phường | Đồng/hồ sơ | 50.000 |
– Đất tại khu vực thị trấn | Đồng/hồ sơ | 40.000 |
– Đất tại khu vực xã | Đồng/hồ sơ | 20.000 |
Cấp đổi, cấp lại và đồng thời xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận | ||
– Đất tại khu vực phường | Đồng/hồ sơ | 50.000 |
– Đất tại khu vực thị trấn | Đồng/hồ sơ | 40.000 |
– Đất tại khu vực xã | Đồng/hồ sơ | 20.000 |
Đối với tổ chức | ||
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | Đồng/hồ sơ | 150.000 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà ở hoặc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản khác gắn liền với đất | Đồng/hồ sơ | 350.000 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | Đồng/hồ sơ | 550.000 |
Cấp Giấy chứng nhận đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | Đồng/hồ sơ | 250.000 |
Cấp đổi, cấp lại quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất) | Đồng/hồ sơ | 50.000 |
Cấp đổi, cấp lại quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | Đồng/hồ sơ | 70.000 |
Cấp đổi, cấp lại và đồng thời xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận | Đồng/hồ sơ | 100.000 |
- Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Cà Mau
Căn cứ: Nghị quyết 15/2017/NQ-HĐND ngày 27/4/2017
Nội dung thu | Đơn vị | Mức thu | ||
Hộ gia đình, cá nhân | Tổ chức | |||
Phường, thị trấn | Xã | |||
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất) | ||||
Cấp lần đầu | Đồng/giấy | 25.000 | 12.500 | 100.000 |
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận | Đồng/lần | 20.00 | 10.000 | 50.000 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | ||||
Cấp lần đầu | Đồng/giấy | 100.000 | 50.000 | 500.000 |
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận | Đồng/lần | 50.000 | 25.000 | 50.000 |
Sau đây là bảng Toàn bộ chi phí làm Sổ đỏ của 63 tỉnh thành.
Mức thu lệ phí cấp Sổ đỏ các tỉnh đồng bằng Sông Hồng.
Mức thu lệ phí cấp Sổ đỏ các tỉnh Tây Bắc.
Mức thu lệ phí cấp Sổ đỏ các tỉnh Đông Bắc Bộ.
Mức thu lệ phí cấp Sổ đỏ các tỉnh Bắc Trung Bộ
Mức thu lệ phí cấp Sổ đỏ các tỉnh Duyên hải Nam Trung Bộ.
Mức thu lệ phí cấp Sổ đỏ các tỉnh Tây Nguyên