1. Lệ phí cấp Sổ đỏ TP Hà Nội
Căn cứ: Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND ngày 06/12/2016
Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận:
– Đối tượng nộp, không phải nộp phí:
+ Đối tượng nộp:
. Các đối tượng đăng ký, nộp hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất có nhu cầu hoặc cần phải thẩm định theo quy định;
. Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chỉ áp dụng đối với trường hợp cơ quan có thẩm quyền tiến hành thẩm định để giao đất, cho thuê đất;
. Trường hợp chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (mua bán, tặng cho, thừa kế…).
+ Đối tượng không phải nộp: Các trường hợp được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (nhà nước công nhận quyền sử dụng đất).
– Mức thu phí:
Nội dung thu | Mức thu phí |
1. Hồ sơ giao đất, cho thuê đất | 1.000 đồng/m2; tối đa 7.500.000 đồng/hồ sơ |
2. Hồ sơ chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | 0,15% giá trị chuyển nhượng, tối đa 5.000.000 đồng/hồ sơ |
– Giá trị chuyển nhượng được căn cứ trên giá trị hợp đồng chuyển nhượng giữa hai bên, trong trường hợp giá trị hợp đồng chuyển nhượng thấp hơn khung giá đất do UBND thành phố ban hành hàng năm thì giá trị chuyển nhượng phải được lấy theo khung giá đất do UBND Thành phố ban hành.
Lệ phí cấp Sổ đỏ TP Hà Nội:
Nội dung thu | Đơn vị tính | Mức thu | ||
Hộ gia đình, cá nhân | Tổ chức | |||
Phường | Khu vực khác | |||
1. Cấp giấy chứng nhận mới | Đồng/ giấy | – | – | – |
– Trường hợp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) | 25.000 | 10.000 | 100.000 | |
– Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất | 100.000 | 50.000 | 500.000 | |
2. Cấp đổi, cấp lại (kể cả cấp lại do hết chỗ xác nhận), xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận | Đồng/ lần | – | – | – |
– Trường hợp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) | 20.000 | 10.000 | 50.000 | |
– Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất | 50.000 | 25.000 | 50.000 |
2. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Bắc Ninh
Căn cứ: Nghị quyết 50/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017
Nội dung | Đơn vị | Hộ gia đình, cá nhân | Tổ chức | |
Phường | Xã, thị trấn | |||
Cấp giấy chứng nhận | ||||
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | Đồng | 100.000 | 50.000 | 500.000 |
Cấp giấy chứng nhận (không có nhà ở và tài sản) | 25.000 | 13.000 | – | |
Cấp lại, cấp đổi | 20.000 | 10.000 | 50.000 |
3. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Hà Nam
Căn cứ: Nghị quyết 39/2016/NQ-HĐND
Nội dung thu | Đơn vị tính | Mức thu | ||
Hộ gia đình, cá nhân | Tổ chức | |||
Phường | Khu vực khác | |||
1. Cấp giấy chứng nhận mới | Đồng/giấy | – | – | – |
– Trường hợp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) | 25.000 | 10.000 | 100.000 | |
– Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất | 100.000 | 50.000 | 500.000 | |
2. Cấp đổi, cấp lại (kể cả cấp lại do hết chỗ xác nhận), xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận | Đồng/lần | – | – | – |
– Trường hợp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) | 20.000 | 10.000 | 50.000 | |
– Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất | 50.000 | 25.000 | 50.000 |
4. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Hải Dương
Căn cứ: Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND
Nội dung | Đơn vị | Mức thu | ||
Hộ gia đình, cá nhân | Tổ chức | |||
Phường | Khu vực khác | |||
Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất | ||||
Cấp lần đầu | Đồng/giấy | |||
Cấp Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất | 25.000 | 13.000 | – Dưới 500m2: 60.000 – Từ 500m2 đến dưới 1000m2: 80.000 – Từ 1000m2 trở lên: 100.000 | |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất | 80.000 | 40.000 | – Dưới 500m2: 250.000 – Từ 500m2 đến dưới 1000m2: 300.000 – Từ 1000m2 trở lên: 400.000 | |
Cấp lại, cấp đổi | Đồng/lần | |||
Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận, xác nhận bổ sung chỉ về đất. | 20.000 | 10.000 | 20.000 đồng giấy, không phụ thuộc diện tích. | |
Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất | 20.000 | 10.000 | – Dưới 500m2: 30.000 – Từ 500m2 đến dưới 1000m2: 40.000 – Từ 1000m2 trở lên: 50.000 |
5. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Hưng Yên
Căn cứ: Nghị quyết 87/2016/NQ-HĐND
Nội dung thu | Đơn vị tính | Cá nhân, hộ gia đình | Tổ chức | |
Phường | Khu vực khác | |||
1. Cấp giấy chứng nhận lần đầu | ||||
– Trường hợp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) | Đồng/giấy | 25.000 | 10.000 | 100.000 |
– Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất | 100.000 | 50.000 | 500.000 | |
2. Cấp đổi, cấp lại (kể cả cấp lại do hết chỗ xác nhận), xác nhận thay đổi vào giấy chứng nhận | ||||
– Trường hợp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) | Đồng/giấy | 20.000 | 10.000 | 50.000 |
– Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất | 50.000 | 25.000 | 50.000 |
6. Lệ phí cấp Sổ đỏ TP Hải Phòng
Căn cứ: Nghị quyết 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018
Nội dung | Đơn vị | Hộ gia đình, cá nhân | Tổ chức | |
Phường | Khu vực còn lại | |||
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | ||||
Cấp mới | Đồng | 40.000 | 20.000 | 150.000 |
Cấp đổi, cấp lại | Đồng | 35.000 | 17.000 | 60.000 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | ||||
Cấp mới | Đồng | 150.000 | 70.000 | 650.000 |
Cấp mới, cấp lại | Đồng | 60.000 | 30.000 | 75.000 |
Cấp giấy chứng nhận hoặc chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | ||||
Cấp mới | Đồng | 90.000 | 45.000 | 500.000 |
7. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Nam Định
Căn cứ: Nghị quyết 49/2017/NQ-HĐND và Nghị quyết 50/2017/NQ-HĐND
STT | Đối tượng | Mức thu | |
A | Đối với hộ gia đình, cá nhân | ||
I | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | (Đồng/giấy) | |
1 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất – Tại các phường – Tại các xã, thị trấn | 25.000 12.000 | |
2 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất hoặc cấp Giấy chứng nhận đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất – Tại các phường – Tại các xã, thị trấn |
70.000 35.000 | |
3 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất – Tại các phường – Tại các xã, thị trấn | 100.000 50.000 | |
II | Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | (Đồng/giấy) | |
1 | Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất – Tại các phường – Tại các xã, thị trấn | 20.000 10.000 | |
2 | Cấp lại, cấp đổi và đồng thời xác nhận bổ sung quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất – Tại các phường – Tại các xã, thị trấn |
50.000 25.000 | |
B | Đối với tổ chức | ||
I | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | (Đồng/giấy) | |
1 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | 100.000 | |
2 | Cấp Giấy chứng nhận đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | 200.000 | |
3 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | 500.000 | |
II | Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | (Đồng/giấy) | |
1 | Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | 30.000 | |
2 | Cấp lại, cấp đổi và đồng thời xác nhận bổ sung quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | 50.000 | |
Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Ninh Bình
Căn cứ: Nghị quyết 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016
Nội dung | Đơn vị | Hộ gia đình, cá nhân | |
Phường nội thành | Thị trấn Me, Thiên Tôn, Phát Diệm, Bình Minh, Nho Quan, Yên Ninh, Yên Thịnh | ||
1. Trường hợp cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | |||
Cấp mới | Đồng/giấy | 100.000 | 50.000 |
Cấp lại, cấp đổi | Đồng/lần | 50.000 | 25.000 |
2. Trường hợp cấp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất) | |||
Cấp mới | Đồng/giấy | 25.000 | 12.500 |
Cấp lại, cấp đổi | Đồng/lần | 20.000 | 10.000 |
- Lệ phí cấp Sổ đỏtỉnh Thái Bình
Căn cứ: Nghị quyết 50/2016/NQ-HĐND
Nội dung | Đơn vị | Hộ gia đình, cá nhân | Tổ chức | |
Phường, thị trấn | Xã | |||
Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | ||||
Có nhà ở và tài sản gắn liền với đất | Đồng/giấy | 70.000 | 40.000 | 400.000 |
Không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | 20.000 | 10.000 | 90.000 |
10. Lệ phí địa chính tỉnh Vĩnh Phúc
Căn cứ: Nghị quyết 56/2016/NQ-HĐND và Nghị quyết 45/2017/NQ-HĐND
– Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận:
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Mức thu |
1. Hộ gia đình, cá nhân | |||
1.1. | Đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất làm nhà ở | Đồng/hồ sơ | |
1.2. | Khu vực đô thị | 100.000 | |
1.3 | Tại khu vực nông thôn | 50.000 | |
2 | Đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất để sản xuất, kinh doanh | ||
2.1 | Tại khu vực đô thị | 200.000 | |
2.2 | Khu vực nông thôn | 100.000 | |
Tổ chức | |||
1 | – Quy mô diện tích dưới 1000 m2 | Đồng/hồ sơ | 900.000 |
2 | – Quy mô diện tích từ 1000 m2 đến dưới 3000 m2 | 1.800.000 | |
3 | – Quy mô diện tích từ 3000 m2 đến dưới 5000 m2 | 2.700.000 | |
4 | – Quy mô diện tích từ 5000 m2 đến dưới 10000 m2 | 3.600.000 | |
5 | – Quy mô diện tích từ 10000 m2 đến dưới 50000 m2 | 4.500.000 | |
6 | – Quy mô diện tích từ 50000 m2 đến dưới 100000 m2 | 5.400.000 | |
7 | – Quy mô diện tích từ 100000 m2 đến dưới 200000 m2 | 6.300.000 | |
8 | – Quy mô diện tích lớn hơn 200000 m2 | 6.750.000 |
– Lệ phí cấp Sổ đỏ:
Nội dung | Đơn vị | Hộ gia đình, cá nhân | Tổ chức | |
Phường nội thành Tp Vĩnh Yên, Tx Phúc Yên | Khu vực khác | |||
Cấp mới giấy chứng nhận | ||||
Có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | Đồng/lần | 100.000 | 50.000 | 500.000 |
Không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | Đồng/giấy | 25.000 | 12.000 | 100.000 |
Đối với cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận | ||||
Có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | Đồng/lần | 50.000 | 25.000 | 50.000 |
Không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | 20.000 | 10.000 |
Sau đây là bảng Toàn bộ chi phí làm Sổ đỏ của 63 tỉnh thành.
Mức thu lệ phí cấp Sổ đỏ các tỉnh đồng bằng Sông Hồng.
Mức thu lệ phí cấp Sổ đỏ các tỉnh Tây Bắc.
Mức thu lệ phí cấp Sổ đỏ các tỉnh Đông Bắc Bộ.
Mức thu lệ phí cấp Sổ đỏ các tỉnh Bắc Trung Bộ
Mức thu lệ phí cấp Sổ đỏ các tỉnh Duyên hải Nam Trung Bộ.
Mức thu lệ phí cấp Sổ đỏ các tỉnh Tây Nguyên