26. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Thanh Hoá
Căn cứ: Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
STT | Nội dung | Mức thu | ||
Cá nhân, hộ gia đình | Tổ chức | |||
Phường, thị trấn | Khu vực còn lại | |||
1 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất | |||
– | Cấp mới giấy chứng nhận bao gồm cả đất và tài sản trên đất | 100.000 | 50.000 | 600.000 |
– | Cấp giấy chứng nhận chỉ có quyền sở hữu tài sản trên đất | – | – | 400.000 |
– | Cấp lại, cấp đổi | 50.000 | 25.000 | 50.000 |
– | Chứng nhận tài sản trên đất lần đầu | – | – | 450.000 |
2 | Cấp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản gắn liền với đất). | |||
– | Cấp mới | 40.000 | 15.000 | 200.000 |
– | Cấp lại, cấp đổi | 30.000 | 10.000 | 100.000 |
27. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Nghệ An
Căn cứ: Nghị quyết 47/2016/NQ-HĐND
TT | Nội dung thu | Đơn vị tính | Mức thu | ||
Hộ gia đình, cá nhân | Tổ chức | ||||
Xã, thị trấn | Phường | ||||
1 | Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | Đồng/giấy | 10.000 | 20.000 | 80.000 |
2 | Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà hoặc tài sản khác gắn liền với đất | Đồng/giấy | 25.000 | 40.000 | 320.000 |
3 | Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà hoặc quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | Đồng/giấy | 25.000 | 60.000 | 400.000 |
4 | Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản sắn liền với đất | Đồng/giấy | 50.000 | 100.000 | 500.000 |
28. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Hà Tĩnh
Căn cứ: Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016
Nội dung | Đơn vị | Hộ gia đình, cá nhân | Tổ chức | |
Phường | Khu vực còn lại | |||
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất | ||||
Cấp mới | Đồng/giấy | 100.000 | 50.000 | 400.000 |
Cấp lại, cấp đổi | Đồng/lần | 50.000 | 25.000 | 40.000 |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất) | ||||
Cấp mới | Đồng/giấy | 25.000 | 12.500 | 80.000 |
Cấp lại, cấp đổi | Đồng/lần | 15.000 | 7.500 | 40.000 |
29. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Quảng Bình
Căn cứ: Nghị quyết 40/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018
Nội dung | Đơn vị | Hộ gia đình, cá nhân | Tổ chức | ||
Phường | Các xã, thị trấn | ||||
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất | |||||
Cấp mới | Đồng/giấy | 100.000 | 50.000 | 300.000 | |
Cấp lại, cấp đổi | Đồng/lần | 30.000 | 20.000 | 50.000 | |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất) | |||||
Lần đầu | Đồng/giấy | 50.000 | 30.000 | 100.000 | |
Cấp lại, cấp đổi | Đồng/lần | 30.000 | 20.000 | 50.000 | |
30. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Quảng Trị
Căn cứ: Nghị quyết 30/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016
Nội dung | Đơn vị | Hộ gia đình, cá nhân | Tổ chức | ||
Phường | Khu vực còn lại | ||||
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất | |||||
Cấp mới | Đồng/giấy | 100.000 | 50.000 | 500.000 | |
Cấp lại, cấp đổi | Đồng/lần | 50.000 | 20.000 | 50.000 | |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất) | |||||
Cấp mới | Đồng/giấy | 25.000 | 12.000 | 100.000 | |
Cấp lại, cấp đổi | Đồng/lần | 20.000 | 10.000 | 50.000 | |
31. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Thừa Thiên Huế
Căn cứ: Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND ngày 31/3/2017
TT | Nội dung thu | Đơn vị | Mức thu | ||
Hộ gia đình, cá nhân | Tổ chức | ||||
Phường | Thị trấn, xã | ||||
1 | Cấp quyền sử dụng đất hoặc cấp quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | đồng/giấy | 25.000 | Mức thu bằng 50% mức thu tại các phường thuộc thành phố; phường thuộc thị xã | 100.000 |
2 | Cấp quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất | Đồng/lần | 50.000 | 500.000 | |
4 | Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất | Đồng/lần | 20.000 | 50.000 |
Sau đây là bảng Toàn bộ chi phí làm Sổ đỏ của 63 tỉnh thành.
Mức thu lệ phí cấp Sổ đỏ các tỉnh đồng bằng Sông Hồng.
Mức thu lệ phí cấp Sổ đỏ các tỉnh Tây Bắc.
Mức thu lệ phí cấp Sổ đỏ các tỉnh Đông Bắc Bộ.
Mức thu lệ phí cấp Sổ đỏ các tỉnh Bắc Trung Bộ
Mức thu lệ phí cấp Sổ đỏ các tỉnh Duyên hải Nam Trung Bộ.
Mức thu lệ phí cấp Sổ đỏ các tỉnh Tây Nguyên