Mức thu lệ phí cấp Sổ đỏ các tỉnh Duyên hải Nam Trung Bộ.

  1. Lệ phí địa chính TP Đà Nẵng

Lệ phí cấp Sổ đỏ TP Đà Nẵng:

Căn cứ: Nghị quyết 59/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016

Nội dung thuĐơn vịMức thu
Hộ gia đình, cá nhânTổ chức
 Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
Cấp lần đầuĐồng/giấy100.000500.000
Cấp lạiĐồng/lần50.00050.000
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
Cấp lần đầuĐồng/giấy25.000100.000
Cấp lạiĐồng/lần20.00050.000

Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận:

Trường hợp 1. Đối với đất sản xuất kinh doanh

Đơn vị: Đồng/hồ sơ

Tên phíMức thu
Cấp GCN quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đấtCấp GCN quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền liền với đất
Thửa đất dưới 300 m2500.000600.000
Thửa đất từ 300 m2 đến dưới 500 m2700.000900.000
Thửa đất từ 500 m2 đến dưới 1000 m21.000.0001.200.000
Thửa đất từ 1.000 m2 đến dưới 3.000 m21.400.0001.700.000
Thửa đất từ 3.000 m2 đến dưới 5.000 m21.800.0002.100.000
Thửa đất từ 5.000 m2 đến dưới 10.000 m22.500.0003.000.000
Thửa đất từ 10.000 m2 trở lên5.000.0006.000.000

Trường hợp 2. Đối với đất ở

Đơn vị: Đồng/hồ sơ

Tên phíMức thu
Cấp GCN quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đấtCấp GCN quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền liền với đất
Thửa đất dưới 100 m2250.000350.000
Thửa đất từ 100 mđến dưới 300 m2350.000450.000
Thửa đất từ 300 m2 đến dưới 500 m2600.000700.000
Thửa đất từ 500 m2 đến dưới 1.000 m2850.000950.000
Thửa đất từ 1.000 mtrở lên1.100.0001.200.000
  1. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Quảng Nam

Căn cứ: Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016

Nội dung thuĐơn vịMức thu
Hộ gia đình, cá nhânTổ chức
PhườngKhu vực khác
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
Cấp lần đầuĐồng/giấy100.00050.000500.000
Cấp lại, cấp đổiĐồng/lần50.00025.00050.000
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
Cấp lần đầuĐồng/giấy25.00015.000100.000
Cấp lại, cấp đổiĐồng/lần20.00010.00050.000

 

  1. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Quảng Ngãi

Căn cứ: Nghị quyết 21/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017

TTNội dungĐơn vị tínhMức thu
1Đối với tổ chức
1.1Trường hợp chỉ có quyền sử dụng đấtĐồng/giấy100.000
1.2Trường hợp có nhà và tài sản gắn liền với đất (Kể cả trường hợp người sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất nhưng không đồng thời là người sử dụng đất)Đồng/giấy500.000
2Đối với hộ gia đình, cá nhân
2.1Trường hợp chỉ có quyền sử dụng đất
Tại các phườngĐồng/giấy30.000
Tại các địa bàn còn lạiĐồng/giấy25.000
2.2Trường hợp có nhà và tài sản gắn liền với đất (Kể cả trường hợp người sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất nhưng không đồng thời là người sử dụng đất)
Tại các phườngĐồng/giấy100.000
Tại các địa bàn còn lạiĐồng/giấy80.000

 

  1. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Bình ĐịnhCăn cứ: Nghị quyết 34/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016
Nội dung thuĐơn vịMức thu
Tổ chứcCá nhân
PhườngKhu vực khác
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
Cấp lần đầuĐồng/giấy100.000100.00025.000
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhậnĐồng/lần20.00020.00020.000
Giấy chứng nhận chỉ có quyền sở hữu nhà ở, quyền sở hữu tài sản trên đất; Giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất cùng với quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
Cấp lần đầuĐồng/giấy500.000450.000100.000
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhậnĐồng/lần50.00040.00020.000

 

  1. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Phú YênCăn cứ: Nghị quyết 67/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016
TTDanh mục lệ phíMức thu (đồng/giấy)
IĐối với hộ gia đình cá nhân tại các phường thuộc TP Tuy Hòa và TX Sông Cầu
1Lệ phí Cấp lần đầu giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
Đối với nhà cấp 480.000
Đối với nhà cấp 3 trở lên100.000
2Lệ phí cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất.
Đối với nhà cấp 440.000
Đối với nhà cấp 3 trở lên50.000
3Lệ phí Cấp lần đầu giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)25.000
4Lệ phí cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)20.000
IIĐối với hộ gia đình cá nhân tại các xã, thị trấn
1Lệ phí Cấp lần đầu giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
Đối với nhà cấp 440.000
Đối với nhà cấp 3 trở lên50.000
2Lệ phí cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
Đối với nhà cấp 420.000
Đối với nhà cấp 3 trở lên25.000
3Lệ phí Cấp lần đầu giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)12.000
4Lệ phí cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)8.000
IIIĐối với tổ chức
1Lệ phí Cấp lần đầu giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất500.000
2Lệ phí Cấp lần đầu giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)100.000
3Trường hợp cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận50.000

 

  1. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Khánh HoàCăn cứ: Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016
STTNội dungMức thu phí thẩm định hồ sơ (đồng/hồ sơ)Mức thu lệ phí cấp giấy chứng nhận (đồng/hồ sơ)
1Thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất khi được Nhà nước giao đất làm nhà ở; công nhận quyền sử dụng đất như giao đất có thu tiền
Đất nội thành, nội thị, thị trấn600.00025.000
Đất thuộc các xã khu vực đồng bằng400.00010.000
Đất thuộc các xã khu vực miền núi200.00010.000
2Thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất khi được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất vào mục đích sản xuất kinh doanh
a)Đất được giao, cho thuê, công nhận quyền sử dụng đất vào mục đích sản xuất nông – lâm – thủy sản
Diện tích đất dưới 2.000m2400.000100.000
Diện tích đất từ 2.000m2 đến dưới 5.000m2600.000100.000
Diện tích đất từ 5.000m2 đến dưới 10.000m2800.000100.000
Diện tích đất từ 10.000m2 đến dưới 15.000m21.000.000100.000
Diện tích đất từ 15.000m2 trở lên1.200.000100.000
b)Đất được giao, công nhận quyền sử dụng đất vào mục đích sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp, thương mại dịch vụ và đất được giao cho dự án phát triển nhà ở
Diện tích đất dưới 2.000m21.000.000100.000
Diện tích đất từ 2.000m2 đến dưới 5.000m22.000.000100.000
Diện tích đất từ 5.000m2 đến dưới 10.000m23.000.000100.000
Diện tích đất từ 10.000m2 đến dưới 15.000m24.000.000100.000
Diện tích đất từ 15.000m2 trở lên5.000.000100.000
3Thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất khi được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất vào mục đích khác ngoài hai nhóm 1 và 2 nêu trên500.000100.000
4Thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất khi chuyển quyền sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất
a)Đối với hộ gia đình, cá nhân
Khu vực các phường600.000100.000
Khu vực khác600.00050.000
b)Đối với tổ chức600.000500.000
5Cấp đổi, cấp lại, Cấp lần đầu do biến động, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận
a)Trường hợp chỉ chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
Đối với hộ gia đình, cá nhân
– Khu vực các phường100.00020.000
– Khu vực khác100.00015.000
Đối với tổ chức200.00050.000
b)Trường hợp chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
Đối với hộ gia đình, cá nhân
– Khu vực các phường200.00040.000
– Khu vực khác100.00025.000
Đối với tổ chức300.00050.000
  1. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Ninh Thuận

Căn cứ: Nghị quyết 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017

Nội dung thuĐơn vịMức thu
Hộ gia đình, cá nhânTổ chức
PhườngKhu vực khác
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
Cấp lần đầuĐồng/giấy25.00012.500100.000
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhậnĐồng/lần20.00010.00040.000
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
Cấp lần đầuĐồng/giấy80.00040.000400.000
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhậnĐồng/lần20.00010.00040.000

 

  1. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Bình Thuận

Căn cứ: Nghị quyết 54/2018/NQ-HĐND 30/3/2018

STTNội dung thuĐơn vịMức thu
Cấp Giấy chứng nhận
Giấy CN chỉ có QSDĐGiấy CN QSDĐ, QSHN, tài sản gắn liền với đất
ICấp mới (Cấp lần đầu) Giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
1Tổ chứcĐồng/

giấy

100.000500.000
2Hộ gia đình, cá nhân có đất tại các phường, thị xã Lagi và thành phố Phan Thiết.26.000100.000
3Hộ gia đình, cá nhân có đất tại các xã, thị trấn thuộc huyện và các xã thuộc thị xã Lagi và thành phố Phan Thiết.13.00050.000
IICấp đổi, cấp lại, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận
1Tổ chứcĐồng/

giấy

50.00050.000
2Hộ gia đình, cá nhân có đất tại các phường, thị xã Lagi và thành phố Phan Thiết.20.00050.000
3Hộ gia đình, cá nhân có đất tại các xã, thị trấn thuộc huyện và các xã thuộc thị xã Lagi và thành phố Phan Thiết.10.00025.000

 

 

Sau đây là bảng Toàn bộ chi phí làm Sổ đỏ của 63 tỉnh thành.

Mức thu lệ phí cấp Sổ đỏ các tỉnh đồng bằng Sông Hồng.

Mức thu lệ phí cấp Sổ đỏ các tỉnh Tây Bắc.

Mức thu lệ phí cấp Sổ đỏ các tỉnh Đông Bắc Bộ.

Mức thu lệ phí cấp Sổ đỏ các tỉnh Bắc Trung Bộ

Mức thu lệ phí cấp Sổ đỏ các tỉnh Duyên hải Nam Trung Bộ.

Mức thu lệ phí cấp Sổ đỏ các tỉnh Tây Nguyên

Mức thu lệ phí cấp Sổ đỏ các tỉnh Đông Nam Bộ.

Mức thu lệ phí cấp Sổ đỏ Đồng bằng sông Cửu Long

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *