- Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Kon Tum
Căn cứ: Nghị quyết 77/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016
Nội dung thu | Đơn vị | Mức thu | ||
Hộ gia đình, cá nhân | Tổ chức | |||
Phường, thị trấn | Khu vực khác | |||
Cấp lần đầu | ||||
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất) | Đồng/giấy | 25.000 | 15.000 | 100.000 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | 100.000 | 70.000 | 500.000 | |
Cấp giấy chứng nhận chỉ có tài sản gắn liền với đất | 75.000 | 50.000 | 500.000 | |
Cấp lại | ||||
Cấp lại Giấy chứng nhận QSD đất | Đồng/lần | 20.000 | 10.000 | 50.000 |
Cấp lại Giấy chứng nhận có đăng ký thay đổi tài sản trên đất | 50.000 | 20.000 | 50.000 |
- Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Gia LaiCăn cứ: Nghị quyết 49/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
Nội dung | Đơn vị | Cá nhân, hộ gia đình | Tổ chức | |
Phường nội thành | Khu vực khác | |||
Cấp lần đầu giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất. | Đồng/ giấy | 100.000 | 50.000 | 500.000 |
Cấp lần đầu giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản gắn liền với đất). | 25.000 | 12.000 | 100.000 | |
Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận) cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất. | Đồng/giấy | 50.000 | 25.000 | 50.000 đồng/1 lần |
Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận) cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản gắn liền với đất). | 20.000 | 10.000 | 50.000 đồng/1 lần |
- Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Đắk LắkCăn cứ: Nghị quyết 10/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016
Nội dung thu | Đơn vị | Mức thu | ||
Hộ gia đình, cá nhân | Tổ chức | |||
Phường | Khu vực khác | |||
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất) | ||||
Cấp lần đầu | Đồng/giấy | 25.000 | 12.500 | 100.000 |
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận | Đồng/lần | 20.000 | 10.000 | 30.000 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | ||||
Cấp lần đầu | Đồng/giấy | 100.000 | 50.000 | 500.000 |
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận | Đồng/lần | 50.000 | 25.000 | 50.000 |
- Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Đắk NôngCăn cứ: Nghị quyết 54/2016/NQ-HĐND ngày 22/12/2016
Nội dung thu | Đơn vị | Mức thu | ||
Hộ gia đình, cá nhân | Tổ chức | |||
Phường, thị trấn | Khu vực khác | |||
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất) | ||||
Cấp lần đầu | Đồng/giấy | 25.000 | 13.000 | 100.000 |
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận | Đồng/lần | 20.000 | 10.000 | 30.000 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | ||||
Cấp lần đầu | Đồng/giấy | 100.000 | 50.000 | 500.000 |
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận | Đồng/lần | 50.000 | 25.000 | 50.000 |
- Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Lâm ĐồngCăn cứ: 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
Nội dung thu | Đơn vị | Mức thu | ||
Hộ gia đình, cá nhân | Tổ chức | |||
Phường, thị trấn | Khu vực khác | |||
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất) | ||||
Cấp lần đầu | Đồng/giấy | 25.000 | 10.000 | 100.000 |
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận | Đồng/lần | 20.000 | 10.000 | 50.000 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | ||||
Cấp lần đầu | Đồng/giấy | 100.000 | 50.000 | 500.000 |
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận | Đồng/lần | 50.000 | 25.000 | 50.000 |
Sau đây là bảng Toàn bộ chi phí làm Sổ đỏ của 63 tỉnh thành.
Mức thu lệ phí cấp Sổ đỏ các tỉnh đồng bằng Sông Hồng.
Mức thu lệ phí cấp Sổ đỏ các tỉnh Tây Bắc.
Mức thu lệ phí cấp Sổ đỏ các tỉnh Đông Bắc Bộ.
Mức thu lệ phí cấp Sổ đỏ các tỉnh Bắc Trung Bộ
Mức thu lệ phí cấp Sổ đỏ các tỉnh Duyên hải Nam Trung Bộ.
Mức thu lệ phí cấp Sổ đỏ các tỉnh Tây Nguyên