- Lệ phí địa chính TP Hồ Chí Minh
Mức thu lệ phí cấp Sổ đỏ:
Căn cứ: Nghị quyết 124/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016
Nội dung thu | Đơn vị | Mức thu hiện đang áp dụng và mức thu đề xuất | ||||
Cá nhân, hộ gia đình | Tổ chức | |||||
Quận | Huyện | Dưới 500m2 | Từ 500m2 – dưới 1.000m2 | Trên 1.000m2 | ||
Cấp Giấy chứng nhận lần đầu | ||||||
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: | Đồng/giấy | 25.000 | 0 | 100.000 | 100.000 | 100.000 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | 100.000 | 100.000 | 200.000 | 350.000 | 500.000 | |
Cấp giấy chứng nhận chỉ có tài sản gắn liền với đất | 100.000 | 100.000 | 200.000 | 350.000 | 500.000 | |
Chứng nhận đăng ký thay đổi sau khi cấp giấy chứng nhận | ||||||
Đăng ký thay đổi chỉ có quyền sử dụng đất | Đồng /lần | 15.000 | 7.500 | 20.000 | 20.000 | 20.000 |
Đăng ký thay đổi có quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (nhà ở, nhà xưởng, rừng, tài sản khác…) | 50.000 | 50.000 | 50.000 | 50.000 | 50.000 | |
Đăng ký thay đổi chỉ có tài sản gắn liền với đất thì áp dụng mức thu lệ phí cấp giấy chứng nhận | 50.000 | 50.000 | 50.000 | 50.000 | 50.000 | |
Cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | 20.000 | 10.000 | 20.000 | 20.000 | 20.000 | |
Cấp lại giấy chứng nhận mà có đăng ký thay đổi tài sản trên đất | 50.000 | 50.000 | 50.000 | 50.000 | 50.000 |
Miễn lệ phí: Trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng.
Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất:
Căn cứ: Nghị quyết 17/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017
Trường hợp 1: Trường hợp giao, cho thuê đất
Diện tích | Mức thu (đồng/hồ sơ) | |
Quận | Huyện | |
Hộ gia đình, cá nhân | ||
Nhỏ hơn 500m2 | 50.000 | 25.000 |
Từ 500m2 trở lên | 500.000 | 250.000 |
Đối với tổ chức | ||
Nhỏ hơn 10.000m2 | 2.000.000 | |
Từ 10.000m2 đến dưới 100.000m2 | 3.000.000 | |
Từ 100.000m2 trở lên | 5.000.000 |
Trường hợp 2: Trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (mua bán, tặng cho, thừa kế…)
TT | Nội dung công việc | Mức thu |
HỒ SƠ CÁ NHÂN, HỘ GIA ĐÌNH | ||
1 | Trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất: | |
Cấp lần đầu | 700.000 | |
Cấp lại | 650.000 | |
2 | Trường hợp chuyển nhượng quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: | |
Cấp lần đầu | 820.000 | |
Cấp lại | 800.000 | |
3 | Trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: | |
Cấp lần đầu | 950.000 | |
Cấp lại | 900.000 | |
HỒ SƠ TỔ CHỨC | ||
1 | Trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất: | |
Cấp lần đầu | 1.300.000 | |
Cấp lại | 900.000 | |
2 | Trường hợp chuyển nhượng quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: | |
Cấp lần đầu | 1.300.000 | |
Cấp lại | 900.000 | |
3 | Trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: | |
Cấp lần đầu | 1.650.000 | |
Cấp lại | 1.600.000 |
Lưu ý: Đối tượng miễn thu
– Trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn trên địa bàn thành phố.
- Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Bình Phước
Căn cứ: Nghị quyết 13/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Mức thu | |
Hộ gia đình, cá nhân tại phường thuộc thị xã, thị trấn thuộc huyện | Đối với tổ chức | |||
1 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất | |||
1.1 | Cấp lần đầu | Đồng/lần | 100.000 | 500.000 |
1.2 | Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận | Đồng/lần | 50.000 | 50.000 |
2 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) | |||
2.1 | Cấp lần đầu | Đồng/lần | 25.000 | 100.000 |
2.2 | Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận | Đồng/lần | 20.000 | 50.000 |
- Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Bình DươngCăn cứ: Nghị quyết 66/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Mức thu (đồng) | |||
Hộ gia đình, cá nhân | Tổ chức | |||||
Phường | Xã, thị trấn | |||||
I | Cấp Giấy chứng nhận mới | |||||
1 | Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất). | Giấy | 25.000 | 12.000 | 100.000 | |
2 | Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. | Giấy | 100.000 | 50.000 | 500.000 | |
II | Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận | |||||
1 | Cấp lại (kể cả cấp lại do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất). | Lần/giấy | 20.000 | 10.000 | 50.000 | |
2 | Cấp lại (kể cả cấp lại do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khá gắn liền với đất. | Lần/giấy | 50.000 | 25.000 | ||
- Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Đồng NaiCăn cứ: Nghị quyết 67/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017
Nội dung thu | Đơn vị tính | Mức thu | |
Cấp Giấy chứng nhận (CN) | |||
Giấy CN chỉ có QSDĐ | Giấy CN QSDĐ, QSHN, tài sản gắn liền với đất | ||
Cấp lần đầu Giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | |||
Tổ chức | Đồng/giấy | 100.000 | 500.000 |
Hộ gia đình, cá nhân có đất thuộc các phường thị xã Long Khánh và thành phố Biên Hòa. | Đồng/giấy | 25.000 | 100.000 |
Hộ gia đình, cá nhân có đất thuộc các xã, thị trấn các huyện, các xã thị xã Long Khánh và thành phố Biên Hòa. | Đồng/giấy | 12.500 | 50.000 |
Cấp đổi, cấp lại, chỉnh lý trên Giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | |||
Tổ chức | Đồng/giấy | 50.000 | 50.000 |
Hộ gia đình, cá nhân có đất thuộc các phường thị xã Long Khánh và thành phố Biên Hòa. | Đồng/giấy | 20.000 | 50.000 |
Hộ gia đình, cá nhân có đất thuộc các xã, thị trấn các huyện, các xã thị xã Long Khánh và thành phố Biên Hòa. | Đồng/giấy | 10.000 | 25.000 |
- Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Tây NinhCăn cứ: Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/22016
Nội dung thu | Đơn vị | Mức thu | ||
Hộ gia đình, cá nhân | Tổ chức | |||
Phường | Khu vực khác | |||
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất) | ||||
Cấp lần đầu | Đồng/giấy | 25.000 | 12.000 | 100.000 |
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận | Đồng/lần | 20.000 | 10.000 | 50.000 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | ||||
Cấp lần đầu | Đồng/giấy | 50.000 | 25.000 | 300.000 |
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận | Đồng/lần | 25.000 | 12.000 | 50.000 |
- Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Bà Rịa – Vũng TàuCăn cứ: Nghị quyết 61/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016
Nội dung thu | Đơn vị | Mức thu | |||
Hộ gia đình, cá nhân | Tổ chức | ||||
Phường | Khu vực khác | ||||
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất) | |||||
Cấp lần đầu | Đồng/giấy | 25.000 | 12.500 | 100.000 | – |
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận | Đồng/lần | 20.000 | 10.000 | 50.000 | – |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | |||||
Cấp lần đầu | Đồng/giấy | 100.000 | 50.000 | – | – |
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận | Đồng/lần | 50.000 | 25.000 | – | – |
Cấp lần đầu | Cấp lại | ||||
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng và tài sản khác gắn liền với đất | |||||
+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; quyền sở hữu nhà ở và công trình xây dựng có diện tích dưới 300 m2; và tài sản khác (nếu có) | 300.000 | 50.000 | |||
+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; quyền sở hữu nhà ở và công trình xây dựng có diện tích từ 300 m2đến dưới 700 m2; và tài sản khác (nếu có) | 400.000 | ||||
+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; quyền sở hữunhà ở và công trình xây dựng có diện tích trên 700 m2; và tài sản khác (nếu có) | 500.000 | ||||
Giấy chứng nhận chỉ có quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng và tài sản khác gắn liền với đất | |||||
+ Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và công trình xây dựng có diện tích dưới 300 m2; và tài sản khác (nếu có) | 200.000 | 50.000 | |||
+ Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và công trình xây dựng có diện tích từ 300 m2 đến dưới 700 m2; và tài sản khác (nếu có) | 300.000 | ||||
+ Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và công trình xây dựng có diện tích trên 700 m2; và tài sản khác (nếu có) | 400.000 |
Sau đây là bảng Toàn bộ chi phí làm Sổ đỏ của 63 tỉnh thành.
Mức thu lệ phí cấp Sổ đỏ các tỉnh đồng bằng Sông Hồng.
Mức thu lệ phí cấp Sổ đỏ các tỉnh Tây Bắc.
Mức thu lệ phí cấp Sổ đỏ các tỉnh Đông Bắc Bộ.
Mức thu lệ phí cấp Sổ đỏ các tỉnh Bắc Trung Bộ
Mức thu lệ phí cấp Sổ đỏ các tỉnh Duyên hải Nam Trung Bộ.
Mức thu lệ phí cấp Sổ đỏ các tỉnh Tây Nguyên