11. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Lào Cai
Căn cứ: Nghị quyết 79/2016/NQ-HĐND
Nội dung | Đơn vị | Hộ gia đình, cá nhân | Tổ chức | |
Phường | Khu vực còn lại | |||
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất | ||||
Cấp mới | Đồng/giấy | 100.000 | Không quá 50.000 | 500.000 |
Cấp lại, cấp đổi | Đồng/lần | 50.000 | Không quá 25.000 | 50.000 |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất) | ||||
Cấp mới | Đồng/giấy | 25.000 | Không quá 12.500 | 100.000 |
Cấp lại, cấp đổi | Đồng/lần | 20.000 | Không quá 10.000 | 50.000 |
12. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Yên Bái
Căn cứ: Nghị quyết 51/2016/NQ-HĐND
TT | Nội dung | Đơn vị | Mức thu |
1 | Mức thu lệ phí cấp giấy chứng nhận đối với hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố Yên Bái và thị xã Nghĩa Lộ | ||
Cấp mới Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | Đồng/giấy | 100.000 | |
Cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | Đồng/lần | 25.000 | |
Cấp mới Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) | Đồng/giấy | 25.000 | |
Cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất). | Đồng/lần | 20.000 | |
2 | Mức thu lệ phí địa chính đối với hộ gia đình, cá nhân tại các khu vực khác | ||
Cấp mới Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | Đồng/giấy | 50.000 | |
Cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | Đồng/lần | 12.500 | |
Cấp mới Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) | Đồng/giấy | 12.500 | |
Cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) | Đồng/lần | 10.000 | |
3 | Mức thu đối với tổ chức | ||
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | Đồng/giấy | 500.000 | |
Cấp Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) | Đồng/giấy | 100.000 | |
Cấp lại, cấp đổi | Đồng/lần | 50.000 |
13. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Điện Biên
Căn cứ: Nghị quyết 61/2017/NQ-HĐND
Nội dung | Đơn vị | Hộ gia đình, cá nhân | Tổ chức | |
Phường | Khu vực còn lại | |||
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất | ||||
Cấp mới | Đồng/giấy | 100.000 | 50.000 | 200.000 |
Cấp lại, cấp đổi | Đồng/lần | 50.000 | 25.000 | 100.000 |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất) | ||||
Cấp mới | Đồng/giấy | 20.000 | 10.000 | 50.000 |
Cấp lại, cấp đổi | Đồng/lần | 15.000 | 7.500 | 20.000 |
- Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Hòa Bình
Căn cứ: Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND
Nội dung | Đơn vị | Hộ gia đình, cá nhân | Tổ chức | |
Phường | Khu vực còn lại | |||
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất | ||||
Cấp mới | Đồng/giấy | 100.000 | 50.000 | 500.000 |
Cấp lại, cấp đổi | Đồng/lần | 50.000 | 25.000 | 50.000 |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất) | ||||
Cấp mới | Đồng/giấy | 25.000 | 12.500 | 100.000 |
Cấp lại, cấp đổi | Đồng/lần | 20.000 | 10.000 | 50.000 |
- Lệ phí cấp Sổ đỏtỉnh Lai Châu
Căn cứ: Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017
Nội dung | Đơn vị | Hộ gia đình, cá nhân | Tổ chức | |
TP Lai Châu | Khu vực còn lại | |||
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất | ||||
Cấp mới | Đồng/giấy | 100.000 | 50.000 | 500.000 |
Cấp lại, cấp đổi | Đồng/lần | 50.000 | 25.000 | 50.000 |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất) | ||||
Cấp mới | Đồng/giấy | 25.000 | 12.000 | 100.000 |
Cấp lại, cấp đổi | Đồng/lần | 20.000 | 10.000 | 50.000 |
16. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Sơn La
Căn cứ: Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016
Nội dung | Đơn vị | Hộ gia đình, cá nhân | Tổ chức | |
Phường | Khu vực còn lại | |||
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất | ||||
Cấp mới | Đồng/giấy | 90.000 | Không quá 45.000 | 400.000 |
Cấp lại, cấp đổi | Đồng/lần | 40.000 | Không quá 20.000 | 40.000 |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất) | ||||
Cấp mới | Đồng/giấy | 25.000 | Không quá 12.500 | 100.000 |
Cấp lại, cấp đổi | Đồng/lần | 20.000 | Không quá 10.000 | 40.000 |
Sau đây là bảng Toàn bộ chi phí làm Sổ đỏ của 63 tỉnh thành.
Mức thu lệ phí cấp Sổ đỏ các tỉnh đồng bằng Sông Hồng.
Mức thu lệ phí cấp Sổ đỏ các tỉnh Tây Bắc.
Mức thu lệ phí cấp Sổ đỏ các tỉnh Đông Bắc Bộ.
Mức thu lệ phí cấp Sổ đỏ các tỉnh Bắc Trung Bộ
Mức thu lệ phí cấp Sổ đỏ các tỉnh Duyên hải Nam Trung Bộ.
Mức thu lệ phí cấp Sổ đỏ các tỉnh Tây Nguyên