17. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Hà Giang
Căn cứ: Nghị quyết 72/2017/NQ-HĐND ngày 24/7/2017
Nội dung | Đơn vị | Hộ gia đình, cá nhân | Tổ chức | ||
Phường | Khu vực còn lại | ||||
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất | |||||
Cấp mới | Đồng/giấy | 120.000 | 60.000 | 600.000 | |
Cấp lại, cấp đổi | Đồng/lần | 60.000 | 30.000 | 60.000 | |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất) | |||||
Cấp mới | Đồng/giấy | 30.000 | 15.000 | 150.000 | |
Cấp lại, cấp đổi | Đồng/lần | 15.000 | 7.500 | 15.000 | |
18. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Cao Bằng
Căn cứ: Nghị quyết 79/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
Nội dung | Đơn vị | Hộ gia đình, cá nhân | Tổ chức | |
Phường | Khu vực còn lại | |||
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất | ||||
Cấp mới | Đồng/giấy | 100.000 | 50.000 | 500.000 |
Cấp lại, cấp đổi | Đồng/lần | 50.000 | 25.000 | 50.000 |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất) | ||||
Cấp mới | Đồng/giấy | 25.000 | 12.000 | – |
Cấp lại | Đồng/lần | 20.000 | 10.000 | – |
19. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Bắc Kạn
Căn cứ: Nghị quyết 71/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
Nội dung | Đơn vị | Mức thu | |
Hộ gia đình, cá nhân | Tổ chức | ||
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất | |||
Cấp mới | Đồng/giấy | 100.000 | 500.000 |
Cấp lại, cấp đổi | Đồng/lần | 50.000 | 50.000 |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất) | |||
Cấp mới | Đồng/giấy | 25.000 | 100.000 |
Cấp lại, cấp đổi | Đồng/lần | 20.000 | 50.000 |
20. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Lạng Sơn
Căn cứ: Nghị quyết 46/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017
Số TT | Nội dung | Đơn vị | Mức thu |
A | Đối với hộ gia đình, cá nhân | ||
I | Cấp Giấy chứng nhận lần đầu | ||
1 | Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất | ||
1.1 | Các phường thuộc thành phố | Đồng/giấy | 30.000 |
1.2 | Các xã thuộc thành phố và các xã, thị trấn thuộc huyện | Đồng/giấy | 25.000 |
2 | Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, và tài sản gắn liền với đất | ||
2.1 | Các phường thuộc thành phố | Đồng/giấy | 100.000 |
2.2 | Các xã thuộc thành phố và các xã, thị trấn thuộc huyện | Đồng/giấy | 80.000 |
II | Cấp lại, cấp đổi | ||
1 | Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất | ||
1.1 | Các phường thuộc thành phố | Đồng/lần | 30.000 |
1.2 | Các xã thuộc thành phố và các xã, thị trấn thuộc huyện | Đồng/lần | 25.000 |
2 | Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất | ||
2.1 | Các phường thuộc thành phố | Đồng/lần | 50.000 |
2.2 | Các xã thuộc thành phố và các xã, thị trấn thuộc huyện | Đồng/lần | 40.000 |
B | Đối với tổ chức | ||
I | Cấp Giấy chứng nhận lần đầu | ||
1 | Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà, tài sản gắn liền với đất) | ||
1.1 | Các phường thuộc thành phố | Đồng/lần | 100.000 |
1.2 | Các xã thuộc thành phố và các xã, thị trấn thuộc huyện | Đồng/lần | 80.000 |
2 | Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất | ||
2.1 | Các phường thuộc thành phố | Đồng/lần | 500.000 |
2.2 | Các xã thuộc thành phố và các xã, thị trấn thuộc huyện | Đồng/lần | 400.000 |
II | Cấp lại, cấp đổi | ||
1 | Các phường thuộc thành phố | Đồng/lần | 60.000 |
2 | Các xã thuộc thành phố và các xã, thị trấn thuộc huyện | Đồng/lần | 50.000 |
21. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Tuyên Quang
Căn cứ: Nghị quyết 10/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017
Nội dung | Đơn vị | Hộ gia đình, cá nhân | Tổ chức | |
Phường | Thị trấn | |||
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất | ||||
Cấp mới | Đồng/giấy | 100.000 | 25.000 | 500.000 |
Cấp lại, cấp đổi | Đồng/lần | 50.000 | 25.000 | 50.000 |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất) | ||||
Cấp mới | Đồng/giấy | 25.000 | 10.000 | 100.000 |
Cấp lại, cấp đổi | Đồng/lần | 20.000 | 10.000 | 50.000 |
22. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Thái Nguyên
Căn cứ: Nghị quyết 49/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
Nội dung | Đơn vị | Hộ gia đình, cá nhân | Tổ chức | |
Phường | Khu vực còn lại | |||
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất | ||||
Cấp mới | Đồng/giấy | 100.000 | 25.000 | 500.000 |
Cấp lại, cấp đổi | Đồng/lần | 50.000 | 25.000 | 50.000 |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất) | ||||
Cấp mới | Đồng/giấy | 25.000 | 10.000 | 100.000 |
Cấp lại, cấp đổi | Đồng/lần | 20.000 | 10.000 | 50.000 |
23. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Phú Thọ
Căn cứ: Nghị quyết 06/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
Nội dung | Đơn vị | Hộ gia đình, cá nhân | Tổ chức | |
Phường | Khu vực còn lại | |||
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất | ||||
Cấp mới | Đồng/giấy | 100.000 | 50.000 | 500.000 |
Cấp lại, cấp đổi | 50.000 | 25.000 | 50.000 | |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất) | ||||
Cấp mới | Đồng/giấy | 25.000 | 12.500 | 100.000 |
Cấp lại, cấp đổi | Đồng/lần | 20.000 | 10.000 | 50.000 |
24. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Bắc Giang
Căn cứ: Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
Nội dung | Đơn vị | Hộ gia đình, cá nhân thuộc phường | Tổ chức |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất | |||
Cấp mới | Đồng/giấy | 100.000 | 500.000 |
Cấp lại, cấp đổi | Đồng/lần | 50.000 | 50.000 |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất) | |||
Cấp mới | Đồng/giấy | 25.000 | 100.000 |
Cấp lại, cấp đổi | Đồng/lần | 20.000 | 50.000 |
25. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Quảng Ninh
Căn cứ: Nghị quyết 62/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017
Nội dung | Đơn vị | Hộ gia đình, cá nhân | Tổ chức | |
Phường | Khu vực còn lại | |||
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất | ||||
Cấp mới | Đồng/giấy | 100.000 | 50.000 | 500.000 |
Cấp lại, cấp đổi | Đồng/lần | 40.000 | 20.000 | 50.000 |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất) | ||||
Cấp mới | Đồng/giấy | 25.000 | 12.000 | 100.000 |
Cấp lại, cấp đổi | Đồng/lần | 20.000 | 10.000 | 50.000 |